ĐIỀU KIỆN THAM GIA    

  • Từ 60 ngày tuổi đến 65 tuổi (tái tục đến 72 tuổi với điều kiện là tái tục từ 65 tuổi với UIC)
  • Không bị các bệnh lý về tâm thần, bệnh phong, ung thư, hội chứng DOWN
  • Không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên
  • Không trong thời gian điều trị bệnh/ thương tật/ trong thời gian nằm viện

II/ THỜI GIAN CHỜ

Hạng mục Ngày
Bệnh có sẵn (tử vong+chi phí y tế) 365
Bệnh đặc biêt (tử vong+chi phí y tế) 365
Tử vong do bệnh thông thường 90
Bệnh thông thường 30
Thai sản 270 (từ khi tham gia đến khi sinh)
Biến chứng thai sản 90
Làm răng giả (lựa chọn) 270

Một số định nghĩa quan trọng

ĐỊNH NGHĨA BỆNH ĐẶC BiỆT
Có nghĩa là là những bệnh ung thư và các loại u ác tính, cao hay hạ huyết áp, bệnh tim mạch, viêm loét dạ dày, viêm loét ruột, hen phế quản, viêm đa khớp mãn tính, viêm gan, viêm nội mạc tử cung, bệnh trĩ, lao, sỏi các loại trong hệ thống bài tiết và mật, đục nhân mắt, viêm xoang, đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu, chạy thận nhân tạo, bệnh thoái hóa các loại, thoát vị/lệch/hẹp/lồi đĩa đệm cột sống, hỏng các bộ phận nội tạng, khiếm khuyết về hóc môn tăng trưởng, bệnh Parkinson, bệnh Alzheimer.
ĐỊNH NGHĨA BỆNH CÓ SẴN
Thương tật ốm đau bệnh tật tồn tại hoặc phát triển các triệu chứng hoặc biểu hiện của bệnh tật trước ngày hiệu lực của bảo hiểm mà người được bảo hiểm đã nhận thức được hoặc đáng lẽ phải nhận thức được, dựa trên sự phát triển bệnh lý của bệnh tật được thừa nhận một cách thông thường.Theo đơn bảo hiểm này, những thương tật/ bệnh tật sau đây luôn được coi là tình trang y tế có sẵn bất kể phát sinh khi nào: viêm VA cần phải nạo, viên Amidan cần phải cắt, vẹo vách ngăn cần phẫu thuật, rối loạn tiền đình, hen/suyễn, viêm tai giữa phải phẫu thuật, phẫu thuật dây chằng.

 

III/ NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý

  • Không chi trả điều trị Đông Y, Y học cổ truyền, lao các loại, viêm gan các loại
  • Không chi trả chết ko rõ nguyên nhân.
  • Không chi trả chi phí phẫu thuật dây chằng năm đầu do mọi nguyên nhân, bất kể tai nạn hay phẫu thuật
  • Hút thai gây mê và các loại nội soi trong ngày thanh toán theo quyền lợi ngoại trú
  • Không chi trả mọi xét nghiệm cúm, sốt có kết quả bình thường
  • Không chi trả các chi phí liên quan đến tai nạn xảy ra trước ngày hiệu lực của hợp đồng
  • Phẫu thuật không bao gồm thủ thuật, và tiểu phẫu, không chi trả các dụng cụ phẫu thuật/điều trị trong danh sách đính kèm
  • Các chi phí phải đồng chi trả
  • Thai sản : 30%
  • Khám chữa răng : 20%
  • Làm răng giả : 50%
  • BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
  • 1/Quyền lợi chính : Là quyền lợi bắt buộc phải tham giabao gồm những quyền lợi chi tiết như sau

    • Nằm viện phẫu thuật do ốm bệnh & tai nạn
    • Ngoại trú do tai nạn
    CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM D E F G
    Giới hạn lãnh thổ Vietnam Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
    Số tiền bảo hiểm tối đa 1,050,000,000 2,100,000,000 3,150,000,000 4,200,000,000
     ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
     Tiền phòng/ngày (tối đa 60 ngày) 4,200,000 6,300,000 10,500,000 16,800,000
     Phòng chăm sóc đặc biệt/lần điều trị (tối đa 30 ngày/thời hạn bảo hiểm) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     Chi phí khám trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện 21,000,000 42,000,000 63,000,000 84,000,000
     Chi phí điều trị sau khi xuất viện và y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 90 ngày) 21,000,000 42,000,000 63,000,000 84,000,000
     Chi phí phẫu thuật 525,000,000 1,050,000,000 1,575,000,000 2,100,000,000
     Cấy ghép nội tạng (trả một lần trong đời) 630,000,000 840,000,000 1,260,000,000 2,100,000,000
     Chi phí bệnh viện tổng hợp (Các chi phí về dịch vụ và vật tư cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     Trợ cấp nằm viện/đêm đối với bệnh viện tư nhân (Tối đa 20 đêm/thời hạn bảo hiểm) 105,000 210,000 315,000 420,000
     Trợ cấp nằm viện/đêm đối với bệnh viện công (Tối đa 20 đêm/thời hạn bảo hiểm) 315,000 420,000 630,000 840,000
     Chi phí y tế vật lí trị liệu
    (tối đa 60 ngày mỗi thời hạn bảo hiểm)
    2,100,000 4,200,000 6,300,000 8,400,000
     Rối loạn tâm thần cấp tính Không 21,000,000/ năm
    210,000,000.00/ cả đời
    31,500,000/ năm
    210,000,000.00/ cả đời
    42,000,000/ năm
    210,000,000.00/ cả đời
    ĐiỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
     Điều trị ngoại trú do tai nạn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     CÁC CHI PHÍ KHÁC        
     Điều trị răng cấp cứu do tai nạn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     Điều trị thai sản cấp cứu do tai nạn Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     Điều trị cấp cứu khác Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     Giới hạn phụ áp dụng với bệnh đặc biệt/bệnh/cả đời (Áp dụng cho cả điều trị nội và ngoại trú, xe cứu thương, chi phí mai táng) 1,050,000,000 2,100,000,000 3,150,000,000 3,150,000,000
     CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Y TẾ CẤP CỨU        
     Chi phí hồi hương thi hài Không 63,000,000 84,000,000 105,000,000
     Chi phí xe cứu thương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
     Vận chuyển cấp cứu bằng taxi 630,000 1,050,000 1,050,000 1,050,000
     Chi phí mai táng 10,500,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000
     Vận chuyển cấp cứu quốc tế Không Toàn bộ  (tối đa 1,050,000,000/ sự kiện) Toàn bộ  (tối đa 1,575,000,000/ sự kiện) Toàn bộ  (tối đa 2,100,000,000/ sự kiện)

     

     2/ Quyền lợi bổ sung

    * Phạm vi lãnh thổ lựa chọn trong các quyền lợi bổ sung này phải bằng hoặc hẹp hơn phạm vi lãnh thổ đã lựa chọn trong quyền lợi chính

     2.1/ Ngoại trú do ốm bệnh

    LỰA CHỌN 2 3 4 5
    Giới hạn địa lý Vietnam Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
    Hạn mức trách nhiệm năm 31,500,000 63,000,000 84,000,000 126,000,000
    Hạn mức một lần điều trị 2,835,000 5,670,000 6,720,000 7,560,000.00

    2.2/Chăm sóc răng

    • Giới hạn địa lý: Lãnh thổ Việt Nam
    • Tự bảo hiểm:

    + Các chi phí khám-chữa răng (tự bảo hiểm 20%)

    + Làm răng giả (tự bảo hiểm 50%)

    • Chỉ được tham gia nếu đã tham gia quyền lợi ngoại trú
    Lựa chọn 1 2
    Hạn mức trách nhiệm năm 21,000,000 10,500,000

     

    2.3/ Chăm sóc thai sản

    • Chỉ bảo hiểm cho phụ nữa từ 19-45 tuổi
    • Tự bảo hiểm 30% với viện tư nhân
    • Trợ cấp VND 2,000,000 nếu sinh ở bệnh viện công
    • Chỉ được tham gia nếu đã tham gia quyền lợi ngoại trú
    LỰA CHỌN 1 2 3 4
    Giới hạn lãnh thổ Vietnam Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 2
    Hạn mức trách nhiệm /năm 31,500,000 63,000,000 105,000,000 126,000,000

     

    2.4/ Chết và tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm/bệnh

    Giới hạn lãnh thổ Việt Nam Khu vực 3
    Số tiền bảo hiểm Tùy chọn từ 105,000,000.00 đến 1,050,000,000

     

    2.4/ Chết và tàn tật vĩnh viễn do tai nạn

    Giới hạn lãnh thổ Việt Nam Khu vực 3
    Số tiền bảo hiểm Tùy chọn từ 105,000,000.00 đến 1,050,000,000

     

Nhận xét của khách hàng

Nhận xét bằng tài khoản

img

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa
nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Có 0 nhận xét